Học tiếng Việt-A 2

Bài 2: Làm quen, kết bạn-Make the acquaintance, Make friends

Là, không phải là, có phải là,,,không?,,,có phải không? Gì? Tên là gì? Người nước nào? Quốc tịch nước nào? Đây là, kia là, đó là, này, đây, kia, ấy, đó, từ loại.

  I-Hội thoại:

Bình:-Chào bạn. Mình tên là Bình. Bạn tên là gì?

Mao:-Chào bạn, mình tên là Mao.

Bình:-Bạn Mao có phải là người Nhật không?

Mao:-Vâng, phải, mình là người Nhật. Còn bạn Bình, có phải bạn người Việt không?

Bình:-Vâng, phải, mình là người Việt.

Mao:-Đây là chị Kim.

Bình:-Em chào chị Kim ạ. Chị Kim là người Nhật có phải không ạ?

Kim:-Không, chị không phải là người Nhật. Chị là người Hàn Quốc.

Mao:-Đây là bạn Pinxue.

Bình:-Chào bạn Pinxue. Bạn là người nước nào?

Pinxue:-Mình là người Trung Quốc.

Bình:-Rất vui được làm quen với chị và các bạn.

Em Mao, em Pinxue, chị Kim:-Chúng mình cũng rất vui được làm quen với bạn Bình. Tạm biệt, hẹn gặp lại.

Bình:-Tạm biệt, hẹn gặp lại.///

<<<<<<<<<<<<<<<

Bạn Bình:-Chào bạn Mao. Bạn có khỏe không?

Bạn Mao:-Chào bạn Bình. Mình khỏe. Bạn có khỏe không?

Bạn Bình:-Mình khỏe. Em chào chị Kim ạ. Chị có khỏe không ạ?

Chị Kim: Chào em. Chị khỏe.

Bạn Bình: Cảm ơn, tạm biệt, hẹn gặp lại. ///

II-Ngữ pháp.

  1-Cách hỏi họ tên:

-,,,tên là gì?-,,,,tên là,,,,

-Bạn tên là gì?-Mình tên là Bình.

-Thầy giáo tên là gì?-Thầy giáo tên là Une.

-Anh cảnh sát tên là gì?-Anh cảnh sát tên là Long.

-Chủ tịch Việt Nam tên là gì?-Chủ tịch Việt Nam tên là Hồ Chí Minh.

-Cô giáo tên là gì?-Cô giáo tên là Yến.

-Họ tên người Việt: Họ tên của người Việt có 3 loại:

a-2 chữ: họ và tên riêng, không có tên đệm

-Tô Lâm, Lương Cường, Dương Thông, Nguyễn Dữ

b-3 chữ: Họ, tên đệm, tên riêng.

-Nguyễn Minh Tuấn, Hồ Chí Minh, Phan Văn Giang.

c-4 chữ: Họ, 2 tên đệm, tên riêng.

-Nguyễn Văn Minh Tiến, Phạm Lê Nguyên Vũ, Nguyễn Thị Hồng Lam.

d-Con gái thường có tên đệm là “Thị”, con trai thường có tên đệm là “Văn”.

Con gái: -Nguyễn Thị Hòe, Nguyễn Thị Lan, Lê Thị Riêng, Đỗ Thị Nụ, Trần Thị Anh.

Con trai: –Trần Văn Đôn, Nguyễn Văn Thiệu, Đỗ Văn Văn, Lê Văn Tùng.

Nhưng tên người Việt hiện đại thường ít dùng “thị, văn”.

2-Cách hỏi nước nào, quốc tịch:

-Bạn là người nước nào?-Mình là người Mỹ.

-Chị là người nước nào?-Tôi là người Pháp.

-Ông ấy quốc tịch nước nào?-Ông ấy quốc tịch Hàn Quốc.

-Bà ấy quốc tịch nước nào?-Bà ấy quốc tịch Nhật.

-Khi hỏi và trả lời với từ “quốc tịch”, không cần chữ “là”

-Bạn quốc tịch nước nào?-Mình quốc tịch Việt.

-Ông ấyquốc tịch nước nào?-Ông ấy quốc tịch Nhật.

3-Cách hỏi và trả lời với từ “là”:

-A có phải là B không?

-Có phải A là B không?

-A là B có phải không?-đây là câu hỏi tái khẳng định.

       -Vâng, phải, A là B.

       -Không, A là C.

       -Không, không phải, A là C.

       -Không, A không phải là B. A là C.

       -Không, không phải, A không phải là B, A là C.

 

-Bạn có phải là người Việt không?

-Có phải bạn là người Việt không?

-Bạn là người Việt có phải không?

-Vâng, phải, mình là người Việt.

-Không, mình là người Nhật.

-Không, không phải, mình là người Nhật.

-Không, mình không phải là người Việt. Mình là người Nhật.

-Không, không phải, mình không phải là người Việt. Mình là người Nhật.

-Bạn có phải là sinh viên không?-Vâng, mình là sinh viên./ Không, mình là nhân viên công ty.

Chia nhóm 2 người rèn luyện:

-Bạn là,,,,có phải không?-

-Có phải bạn là,,,không?-

-Bạn là,,,có phải không?-

Từ vựng: Người Nhật, người Việt, sinh viên, người Mỹ, nhân viên công ty-company employee, giám đốc-Company director, Bộ trưởng-Minister,,,

4-Đại từ nhân xưng: personal Pronoun

Đại từ nhân xưng trong tiếng Việt khá phức tạp, tạm thời, các bạn hãy nhớ vài đại từ cơ bản hay dùng trong lớp học, và dùng trong hội thoại hàng ngày:

-Trong tiếng Việt, ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai, ngôi thứ ba thường giống nhau.

 

Số ít-singular Số nhiều-plural
Ngôi thứ nhất-first person Tôi, em, mình, tớ, anh, chị, ông, bà,

cô, chú私、僕

Chúng tôi, chúng ta,

 

chúng em, chúng mình私たち、僕たち

Ngôi thứ hai-second person em, bạn, anh, chị, ông, bà, cô, chúあなた Các em, các bạn, các anh, các chị, các cô, các ông, các bàあなた達、君たち
Ngôi thứ ba-third person Bạn ấy, em ấy, anh ấy, chị ấy, ông ấy, bà ấy, cô ấy, nó彼、彼女 Các bạn ấy, các em ấy, các ông ấy, các bà ấy, các anh ấy, các chị ấy, các anh chị ấy, họ彼ら

-Tôi là người Việt. Em là người Nhật. Chị Kim là người Hàn Quốc. Bạn John là người Mỹ. Anh Jim là người Anh. Chị Ann là người Pháp.

-Anh ấy là bác sỹ. Chị ấy là giáo viên.

-Ông ấy là bộ đội. Bà ấy là cảnh sát.

-Họ là Tình nguyện viên.

-Nó là tội phạm.

-Các bạn ấy là sinh viên tiếng Việt.

-Các em ấy là học sinh cấp 3.

5-Đại từ chỉ định-demonstrative Pronounce

Này-this: -cái này, đây

-Cái này là cái gì?-Cái này là Chứng Minh Thư/ Thẻ Căn Cước.

-Đây là cái gì?-Đây là thẻ gai/ Thẻ Cư trú Người nước ngoài.

-Đây là ai?-Đây là chị Kim.

-Đây là phòng học tiếng Việt.

-Đây là người Việt.

-Đây là trường ngoại ngữ Gaigodai.

-Trường này là trường đại học châu Á.

Kia-that:-cái kia, kia

-Kia là cái gì?-Kia là cái máy bán hàng tự động -vending machine.

-Cái kia là cái gì?-Cái kia là cái Máy rút tiền tự động ATM.

-Kia là ai?-Kia là thấy giáo.

-Kia là phòng học tiếng Nhật.

-Phòng học kia là phòng học tiếng Việt.

-Kia là trường cảnh sát.

-Trường kia là trường đại học Quốc gia Hà Nội.

ấy, đấy, đó-that: cái ấy, cái đấy, cái đó, đấy, đó

-Đó là cái gì?-Đó là cái máy hút bụi.

-Cái đó là cái gì?-Cái đó là cái máy đếm tiền.

-Đấy là cái gì?-Đấy là cái kim từ điển/ từ điển điện tử.

-Cái đấy là cái gì?-Cái đấy là cái bơm xe đạp.

-Cái ấy là cái gì?-Cái ấy là cái camera an ninh.

-Đó là phòng học tiếng Anh.

-Phòng học đó là phòng học tiếng Việt.

-Trường đó là trường đại học Hà Nội.

6-Từ loại-classifier, 分類辞 : “cái”, “con”, “quả”,,,:

1- Cái: loại từ chỉ vật thể-things
Cái bút: pen, cái bút chì kim: sharp-pen, cái bút bi: ball-pen, cái nón: conical hat, cái điện thoại di động-điện thoại cầm tay: mobile phone, cái máy vi tính: computer,

cái nhà: house, (cái) cục tẩy: eraser, (cái) con dấu cá nhân: pernonal seal, cái đồng hồ: clock-watch, (cái) tờ lịch: calenda, cái xe đạp: cycle-bicycle-bike, cái xe máy: motorcycle, cái xe ô tô: car, cái máy bay: airplane, cái tàu thủy: ship, boat, cái chai nước: water bottle, cái đôi giày: pair of shoes, cái đôi đũa: pair of chopstiks.

(Cái) thẻ cư trú ngoại kiều: foreign resident card, (cái) hộ chiếu: passport, (cái) thẻ bảo hiểm y tế: health insurance card, (cái) thẻ cảnh sát: police card, (cái) thẻ rút tiền ngân hàng: cash card, (cái) thẻ sinh viên: student card, thẻ đi tàu suica.

Chiếc:

Từ loại cho: cái xe ô tô, chiếc xe ô tô, cái xe đạp, chiếc xe đạp, cái xe máy, chiếc xe máy, cái máy bay, chiếc máy bay, cái tàu thủy, chiếc tầu thủy, cái cầu, chiếc cầu, cây cầu. (classifier for vehicles, boat, plains, bridges, similar to “cái”)

-Chỉ 1 trong hai hoặc trong 1 nhóm: chiếc đũa, chiếc giày, chiếc xe máy, chiếc máy bay, chiếc răng sâu, chiếc xe hơi, chiếc mái chèo,,.

-Em ơi, tôi bị rơi 1 chiếc đũa. Lấy cho tôi chiếc khác.

-Quân Ukraine đã bắn rơi 2 chiếc máy bay Nga.

-Em Mao có 3 chiếc răng sâu.

  2. Con: Từ loại chỉ động vật動物animals
Con gà: chicken, con chim: bird, con bò: cow, con chó: dog, con mèo: cat, con trâu: buffalo, con voi: elephant…

-con: bé-small, tiny

-Con gà con, con chó con, con chim con, con voi con, con trâu con-con nghé, con bò con-con bê.

  3. Quả: từ loại chỉ hoa quả.果物-fruit

-quả táo: apple, quả na: sweetsop, sugar apple,

-quả cam: orange, quả vải: litchi, quả nhãn: longan,

-quả chuối: banana, quả quít: mandarin orange, tangerine,

-quả dưa hấu: watermelon, quả chanh: lemon.

4-Quyển: (classifier for books, rolls, scrolls, volums):

-quyển sách giáo khoa tiếng Việt: Vietnamese texkbook,

-quyển từ điển Nhật-Việt: Vietnamese-Japanese dictionary,

-quyển tiểu thuyết: novel,-quyển vở: notebook,

– quyển hộ chiếu: Passport, cái hộ chiếu

5-Tờ-leaf, sheet:

-tờ báo: newspaper, tờ tạp chí: magazine,-tờ giấy: single leaf of paper-tờ tiền-curency, money note-tờ hóa đơn-bill, receipt

6– Bức-:-bức ảnh: photo, tấm ảnh-photo,-bức tranh: painting, drawing-bức tường: wall,-bức thư-letter, lá thư.

7-Tấm-: tấm kính-piece of glass,tấm gỗ-board, tấm vải-piece of clothe,tấm ảnh: photo, chiếc ảnh,

8-lá cờ: flag, -tờ tiền: cash,đồng xu: coin,-sợi dây: string, cord, lace,-sợi chỉ: thread,-dây chun: gum string,-dây giầy: shoe laces

9-Con: Con sông: river, con suối: stream, con đường: road, cái cầu, cây cầu: bridge, con đường hầm: tunnel,

10-quả núi, trái núi, ngọn núi, dãy núi: moutain, quả đồi: hill./ hoa quả, quả cam, quả chanh, quả táo

11-Con: trẻ con, em bé: children, con trai: son, con gái: girl,-con gà con: small chicken-chick, con chó con: small dog-puppy,-con sông con: small river,-con tôi: my kids, con anh: your child, con chị: your children.

 III-Rèn luyện練習

  1-Điền vào từ loại分類辞記入する.

-,,,       dấu cá nhân,       tẩy,      ,,vở,,         sách giáo khoa tiếng Việt,    ,,,   .

-,     na,    ,,vải,      ,,, quít,     , tiểu thuyết,      ,,báo,,      tạp chí

-,,,    gà,,,      bò,        nhà,,      nhà,,,     núi,        sông,      dưa hấu,,      ảnh

-,,,,, điện thoại di động,,,       mèo,,,,,,,,,,máy vi tính,,,    cam.

-,,,,    chó con, ,,,     sông con,,,       gà con,,,        bé.

Đây là ,,,,, bút bi. Kia là,,,    cam. Đó là ,,,,   chó.

Đây là,,,    kính. Kia là,,,    sách giáo khoa tiếng Việt. Đó là,,,,,   táo.

Đây là ,,,      sông. Kia là,,,   núi. Đó là,,,,,,,,nhà.

  

  2-Nhìn ảnh, đọc từ loại: đây là,,,.

3-Chia nhóm 2 người, luyện hội thoại

-Chào bạn. Mình tên là,,,,,,    . Bạn tên là gì?

-Chào bạn. Mình tên là,,,,

-Bạn là người nước nào?

-Mình là người,,,,. Bạn là người,,,,,    có phải không?

-Vâng, mình là người,,,,,./Không, mình là người,,,

-Bạn có khỏe không?

-Mình khỏe. Bạn có khỏe không?

-Mình khỏe. Cảm ơn, tạm biệt.

-Cảm ơn, tạm biệt, hẹn gặp lại.

-Hẹn gặp lại.///

 4-Đặt câu hỏi và trả lời: ,,,tên là gì?-,,,tên là,,,

Bạn/mình/Lâm:-Bạn tên là gì?-Mình tên là Lâm

Bạn/mình/Mao

  • Bác sỹ/bác sỹ/Liên
  • Ông Bộ trưởng/ông ấy/Phan Văn Giang
  • Bà Thứ trưởng/bà ấy/Lê Thị Thu
  • Thầy giáo/thầy ấy/Kei
  • Cô giáo/cô giáo/Lan
  • Ông ấy/ông ấy/Trần Hưng Đạo
  • Bà ấy/bà ấy/Hòe
  • Em ấy/em ấy/Miu
  • Anh cảnh sát ấy/anh ấy/Ken
  • Chị bộ đội kia/chị ấy/Doi
  • Nhân viên Bộ Ngoại Giao ấy/chị ấy/Nao
  • Ông Thủ tướng Việt Nam/ông ấy
  • Bà Tổng thống,,,,,,,/ bà ấy

5-Đặt câu hỏi và trả lời: quốc tịch, nước nào?

Bạn/mình/Việt: Bạn quốc tịch nước nào?-Mình Quốc tịch Việt.

Bạn là người nước nào?-Mình là người Việt.

  • Bạn/mình/Nhật
  • Bạn John/mình/Mỹ
  • Bạn Lena/mình/Nga
  • Bạn Alain/mình/Pháp
  • Bạn Jim/bạn ấy/Úc
  • Ông ấy/ông ấy/Việt
  • Bà ấy/bà ấy/Trung Quốc
  • Em/em/Hàn Quốc
  • Em ấy/em ấy/Singapore
  • Họ/họ/Thái Lan
  • Anh/tôi/New Zealand.
  • Chị/tôi/Lào
  • Anh Zelenskii/anh ấy/Ukraine
  • Chị Elena/chị ấy/Nauy

 6-Đặt câu hỏi và trả lời:-A có phải là B không?-Vâng, A là B.

Bạn/sinh viên/mình: Bạn có phải là sinh viên không?-Vâng, phải, mình là sinh viên.

  • Anh/cảnh sát/tôi
  • Chị/bộ đội/mình
  • Em/nhân viên công ty/em
  • Ông ấy/Giám đốc/ông ấy
  • Bà ấy/Phó Giám đốc/bà ấy
  • Ông Phan Văn Giang/Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng Việt Nam/ông ấy
  • Ông Tô Lâm/Chủ tịch nước Việt Nam/ông ấy
  • Bà Hòe/giáo sư/bà ấy
  • Bà Lan/bác sỹ/bà ấy
  • Ông Vũ Lương/nhạc sỹ/ông ấy
  • Anh Ken/nhân viên công ty thương mại/anh ấy
  • Chị Kim/nội trợ/chị ấy
  • Chị/bộ đội/chị
  • Anh/giáo viên tiếng Việt/anh
  •      7-Đặt câu hỏi và trả lời: Có phải A là B không?-Vâng, A là B.

Em Miu/sinh viên/em ấy: Có phải em Miu là sinh viên không?-Vâng, em Miu là sinh viên

  • Bà Hòe/giáo sư Tiến sỹ/bà ấy
  • Bà Lan/bác sỹ Chủ nhiệm khoa Mắt/bà ấy
  • Ông Vũ Lương/nhạc sỹ ưu tú/ông ấy
  • Chị Kim/nội trợ/chị ấy
  • Anh Kei/cảnh sát/anh ấy
  • Ông Giang/Bộ trưởng/ông ấy
  • Bà Liên/Thứ trưởng/bà ấy
  • Bạn Mao/sinh viên/bạn ấy
  • Bạn Miu/nhân viên công ty/bạn ấy
  • Em Bình/luật sư/em ấy
  • Ông ấy/nhân viên công ty Bất động sản/ông ấy
  • Bà ấy/nhân viên ngân hàng/bà ấy
  • Em/nhân viên bưu điện/em
  • Họ/bộ đội/họ
  • Các em ấy/Tình nguyện viên/các em ấy
  •    8-Đặt câu hỏi và trả lời:-A có phải là B không?-Không, A là C.

Bạn/sinh viên/mình/nhân viên công ty:-Bạn có phải là sinh viên không?-Không, mình là nhân viên công ty

  • Bạn/nhân viên công ty/mình/sinh viên
  • Anh ấy/cảnh sát/anh ấy/bộ đội
  • Chị ấy/bộ đội/chị ấy/cảnh sát
  • Bà ấy/nhân viên bưu điện/bà ấy/nhân viên ngân hàng
  • Ông ấy/giám đốc công ty/ông ấy/Phó Giám đốc công ty
  • Em/nhân viên ngân hàng/em/nhân viên bưu điện
  • Anh Ken/nhân viên công ty thương mại/anh Ken/nhân viên công ty bất động sản
  • Chị Kim/công chức Nhà nước/chị ấy/nội trợ
  • Bà Lan/giáo viên/bà ấy/bác sỹ
  • Bà Hòe/bác sỹ/bà ấy/giáo sư đại học
  • Ông Tô Lâm/Bộ trưởng Công An/ông ấy/Chủ tịch nước
  • Ông Lương Cường/Đại tướng/ông ấy/Thường trực Ban bí thư
  • Bà Yến/giáo viên đại học/bà ấy/nhà báo
  • Anh Duy Thanh/phóng viên/anh ấy/Vụ trưởng Vụ Báo chí
  •      9-Đặt câu hỏi và trả lời:- A là B có phải không?-Vâng, A là B.

Chị Yến/nhà báo/chị ấy: Chị Yến là nhà báo có phải không?-Vâng, chị ấy là nhà báo.

  • Anh Cường/cảnh sát/anh ấy
  • Chị Huệ/nhân viên kế toán/chị ấy
  • Em Tiến/bộ đội/em ấy
  • Ông Ba/công an/ông ấy
  • Họ/bộ đội/họ
  • Các em ấy/Tình nguyện viên/các em ấy
  • Các anh chị ấy/nhân viên công ty/các anh chị ấy
  • Họ/công chức Nhà nước/họ
  • Chị Kim/nội trợ/chị ấy
  • Anh Kei/giáo viên tiếng Việt/anh ấy
  • Chị Miu/giáo viên tiếng Nhật/chị ấy
  • Bà Lan/bác sỹ mắt/bà ấy
  • Bà Hòe/giáo sư đại học/bà ấy
  • Ông Tính/nông dân/ông ấy
  • Họ/công nhân/họ

 10-Đặt câu hỏi và trả lời:-A là B có phải không?-Không, A là C.

Bà Hòe/bác sỹ/giáo sư đại học/bà ấy: Bà Hòe là bác sỹ có phải không?-Không, bà ấy là giáo sư đại học.

  • Anh Long/cảnh sát/bộ đội/anh ấy
  • Chị Nao/bộ đội/cảnh sát/chị ấy
  • Bạn Bình/sinh viên đại học/sinh viên sau đại học/bạn ấy
  • Em Miu/nhân viên công ty/sinh viên/em ấy
  • Chị Kim/công chức Nhà nước/nội trợ/chị ấy
  • Anh Ken/nhân viên công ty bất động sản/nhân viên công ty thương mại/anh ấy
  • Anh Kei/giáo viên dạy tiếng Anh/giáo viên dạy tiếng Nhật/anh ấy
  • Họ/công chức Nhà nước/nông dân/họ
  • Họ/công nhân/nông dân/họ
  • Các em ấy/người Việt/người Nhật/các em ấy
  • Các chị ấy/tình nguyện viên/nhân viên Liên hiệp quốc/các chị ấy
  • Các anh ấy/nhân viên Liên hợp quốc/nhân viên đại sứ quán
  • Các bạn ấy/nông dân/công nhân/các bạn ấy
  • Các chị ấy/công dân/nông nhân/các chị ấy
  •  11-Đặt câu hỏi và trả lời:-Có phải A là B không?-Không, A không phải là B. A là C.

Chị Nao/cảnh sát/bộ đội/chị ấy: Có phải chị Nao là cảnh sát không?-Không, chị Nao không phải là cảnh sát. Chị Nao là bộ đội.

  • Anh Tiến/nhan viên công ty FPT/nhân viên công ty Viettel/anh ấy
  • Anh Nam/nhân viên công ty Viettel/nhân viên công ty FPT/anh ấy
  • Chị Trà/nhân viên bưu điện/nhân viên ngân hàng/chị ấy
  • Em Cường/nhân viên đài truyền hình/nhân viên đài phát thanh/em ấy
  • Em Linh/nhân viên đài phát thanh/nhân viên đài truyền hình/em ấy
  • Ông Kiệm/nhân viên nhà xuất bản/nhân viên hiệu sách/ông Kiệm
  • Bà Hằng/nhân viên hiệu sách/nhân viên nhà xuất bản/bà Hằng
  • Ông Văn/công chức Nhà nước/tự kinh doanh/ông Văn
  • Họ/tự kinh doanh/công chức Nhà nước/họ
  • Ông ấy/Hiệu trưởng trường đại học/Hiệu phó/ông ấy
  • Bà ấy/Hiệu phó trường đại học/Hiệu trưởng/bà ấy
  • Ông Putin/Thủ tướng Nga/Tổng thống Nga/ông Putin
  • Ông Macron/Thủ tướng Pháp/Tổng thống Pháp/ông Macron
  • Ông ấy/người đáng kính/người đáng ghét/ông ấy
  • Bà ấy/người đáng ghét/người đáng kính/bà ấy
  •   12-Đặt câu hỏi và trả lời: A có phải là B không?-Không, A không phải là B. A là C.
  • Ông ấy/người hiền/người không hiền/ông ấy
  • Bà ấy/người dễ tính/người khó tính/bà ấy
  • Họ/nông dân/công nhân/họ
  • Họ/công nhân/nông dân/họ
  • Anh ấy/nhân viên đại sứ quán/nhân viên Bộ Tư pháp
  • Chị ấy/nhân viên Bộ tư pháp/nhân viên đại sứ quán/chị ấy
  • Ông ấy/nhân viên Bộ ngoại giao/nhân viên Bộ tư pháp/ông ấy
  • Em ấy/nhân viên Bộ Ngoại giao/nhân viên Bộ tư pháp/em ấy
  • Bạn/cảnh sát/nhân viên Hải quan/mình
  • Em/nhân viên hải quan/nhân viên Thuế vụ/em
  • Ông Ren/nhân viên bưu điện/nhân viên ngân hàng/ông Ren
  • Bà Ken/nhân viên bưu điện/nhân viên Hải quan.
  • Họ/bộ đội/cảnh sát/họ
  • Chị ấy/cảnh sát giao thông/cảnh sát hình sự/chị ấy
  •   13-Sửa câu sai.
  • Bạn là tên gì?-Mình tà tên Bình.
  • Em tên là gì?-Em là tên Mao.
  • Bạn có phải là người Việt không?-Vang, phải, bạn là người Việt.
  • Bạn là có phải người Nhật không?-Vâng, mình là người Nhật.
  • Bạn có phải là sinh viên không?-Vâng, phải, bạn là sinh viên.
  • Bạn có phải người Nhật không?-Không, mình là người Nhật.
  • Có phải bạn là sinh viên?-Vâng, mình sinh viên.
  • Có phải bạn nhân viên công ty?-Không, mình sinh viên.
  • Đây là cái gì?-Đây cái bút.
  • Kia là cái gì?-Kia là bạn So.
  • Đây là ai?-Đây là cái bút.
  • Bạn có phải là người tốt không?-Vâng, không phải.
  • Ông ấy là quốc tịch nước nào?-Ông ấy là quốc tịch Việt.///
  •   14-Chia nhóm 2 người, hỏi, trả lời các đồ vật trên bàn, trong lớp học:

Cái bút-pen, cái kính-eyeglass, cái cục tẩy-erazer-rubber, cái túi bút-pen bag, cái hộp bút-pen case, cái thước kẻ-ruler, quyển sách giáo khoa-text book, cái điện thoại-iphone, cái túi-bag, cái đồng hồ-watch, clock, cái bảng-white board, cái ghế-chair, stool, cái bàn-desk, table, cái cửa ra vào-door, cái công tắc điện-switch, cái cửa sổ-window, cái đèn điện-light, bạn X, bạn Y, bạn Z,,,

  • Cái này là cái gì?
  • Đây là cái gì?
  • Kia là cái gì?
  • Cái kia là cái gì?
  • Đó là cái gì?
  • Cái đó là cái gì?
  • Đấy là cái gì?
  • Cái đấy là cái gì?
  • Đây là ai?
  • Kia là ai?
  • Đó là ai?

 

15-Đọc hiểu.

Em chào thầy ạ.

Chào các bạn.

Em tên là Mao. Em là người Nhật. Em không phải là người Việt. Em là sinh viên. Em không phải là nhân viên công ty.

Kia là bạn Bình. Bạn ấy là người Việt. Bạn ấy không phải là người Nhật. Bạn ấy là sinh viên sau đại học. Bạn ấy không phải là sinh viên đại học.///

16-Nghe hiểu-điền vào chỗ trống.

 Em chào ,,,,,,,,,,, ạ.

Chào ,,,,,,,,,,,,,,,,,,.

,,,,,,,,,,,,,,,,,, là Miu. Em là ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, Nhật. Em không phải là ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Em ,,,,,,,,,,,,sinh viên. Em không phải là ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,.

,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, bạn Trung. ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, người Việt. Bạn ấy không phải ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Bạn ấy là sinh viên ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Bạn ấy ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, sinh viên sau đại học.

Đây ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,Kim. Bạn ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, Hàn Quốc. Bạn ấy không ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,.

,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, đại học. Bạn Kim không phải là sinh viên ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,.///

17-Chia nhóm 2 người luyện hội thoại.

  • Chào bạn, bạn tên là gì?
  • Bạn có phải là người,,,,,,, không?
  • Bạn quốc tịch nước nào?
  • Bạn quốc tịch,,,,,,, có phải không?
  • Bạn có phải là sinh viên không?
  • Có phải bạn là cảnh sát không?
  • Bạn là nhân viên công ty có phải không?
  • Ông Kishida là Thủ tướng Nhật có phải không?
  • Ông Trump là Tổng thống Mỹ có phải không?
  • Bạn có phải là người tốt không?
  • Có phải bạn là người xấu không?
  • Bạn là người hiền có phải không?
  • Đây là cái gì?
  • Kia là cái gì?
  • Đấy là cái gì?
  • Đây là ai?
  • Kia là ai?
  • Đó là ai?
  •    18-Điền vào chữ thiếu.

Em chào thầy ,,,,,,.

Chào các ,,,,,,,,,,,,,,,.

Em tên là,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Em là người,,,,,,,,,,,, ,,,,,,,,,,,,,,,,,. Em không phải là ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Em là ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Em không phải ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,

Kia là bạn ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Bạn ấy là người,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Bạn ấy không phải là người ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Bạn ấy là ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Bạn ấy không phải là ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,

Đây là bạn,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Bạn ấy là người,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Bạn ấy không phải là người ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,

Bạn Kim là ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,. Bạn Kim không phải là ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,.///

  19-Xắp xếp lại hội thoại sau

Bạn Bình:-Vâng, phải, mình là người Việt. Bạn Mao có phải là người Nhật không?

Bạn Mao:-Vâng, phải, mình là người Nhật. Đây là bạn Jong.

Bạn Bình:-Chào bạn. Bạn tên là gì?

Bạn Mao:-Bạn Bình có phải là người Việt không?

Bình:-Chào bạn Jong. Bạn Jong có phải là người Nhật không?

Jong:-Không, mình là người Hàn Quốc.

Bạn Mao:-Chào bạn, mình tên là Mao. Bạn tên là gì?

Bạn Bình:-Mình tên là Bình.

20-Viết hội thoại.会話を書く

Bạn/mình/ Ba-Việt/Rinon-Nhật:

-Chào bạn. Bạn tên là gì?

-Chào bạn, mình tên là Ba. Còn bạn, bạn tên là gì?

-Mình tên là Rinon.

-Bạn Rinon là người nước nào?

-Mình là người Nhật. Còn bạn Ba, bạn là người nước nào?

-Mình là người Việt. Rất vui được làm quen với bạn.

-Mình cũng rất vui được làm quen với bạn.///

a-Bạn/ mình/ Linh-Việt/ Nao-Nhật

b-Anh/ chị/ John-Anh/Kim-Hàn Quốc/tôi

c-Bạn/mình/Pinxue-Trung Quốc/Trump- Mỹ

d-Anh/Harari-Israel/Jack-Pháp/ mình

e-chị/mình/ Elena-Nauy/ Lena-Nga

21-Viết hội thoại.会話を書く

Bạn Lâm/Cường/ mình:

-Chào bạn Lâm. Bạn có khỏe không?

-Chào bạn Cường. Mình khỏe. Còn bạn, bạn có khỏe không?

-Mình khỏe. Cảm ơn. Tạm biệt.///

a-Bạn Nami/ Quang/ mình/mình

b-Anh Ken/chị Kim/ tôi/tôi

c-Em Mao/ anh Ken/ em/ anh

d-Chị Kim/ em Bình/ em/ chị

e-Chị Elena/chị Lisa/mình/mình

g-Anh Lepen/ anh Joakim/mình/mình.

h-Bà Liên/bà Hồng/tôi/tôi

i-Ông Cảnh/ông Hori/tôi/tôi

22-Đặt câu hỏi.質問を作る-make questions

  1. Mình tên là Tuấn.
  2. Mình là người Việt.
  3. Vâng, anh Ken là người Nhật.
  4. Không, chị Kim quốc tịch Hàn Quốc
  5. Bạn Mark là người Mỹ
  6. Không, bạn John là người Anh.
  7. Mình khỏe.
  8. Chị Kim khỏe.
  9. Anh Ken khỏe.
  10. Vâng, mình là người Nhật.
  11. Mình là người Nhật.

23-Dịch sang tiếng Việt.

  1. Hello, what is your name?
  2. How do you do? My name is Rinon.
  3. Where are you from?
  4. I am Japanese. And you, which country are you from?
  5. I’m American.
  6. What is your name?
  7. My name is Mark.
  8. How are you?
  9. I am fine. And what about you?
  10. I am also all right. I am very pleased to meet you.
  11. Me too. Goodbye.

24-Điền dấu 声調を記入する

Chao ban. Ban ten la gi?

Chao ban. Minh ten la Binh.

Con ban, ban ten la gi?

Minh ten la Mao. Ban la nguoi nuoc nao?

Minh la nguoi Nhat. Con ban, ban la nguoi nuoc nao?

Minh la nguoi Viet.

Ban co khoe khong?

Minh khoe. Con ban, ban co khoe khong?-Minh khoe. Cam on. Tam biet.///

25-Bài văn-em Kei

Em chào thầy ạ. Em chào anh Ken ạ. Chào các bạn.

Em tên là Kei. Em là người Nhật.

Em quê ở thành phố Hachioji, Tokyo.

Em là sinh viên trường đại học Ngoại ngữ Tokyo./ trường đại học châu Á./

Em đang học tiếng Việt ở Tokyo, trường Gaigodai/ trường Asia dai.

Xin cảm ơn.//

26-Bài văn-anh Ken

Chào thầy ạ. Chào các em.

Tôi tên là Ken. Tôi là người Nhật. Tôi là nhân viên công ty. Nhà tôi ở Tokyo.

Tôi đang học tiếng Việt ở Tokyo.

Xin cảm ơn.///

27-Viết chính tả.

 

 

 

 

28-Nghe, điền vào số đếm

 

-,,,,  cái bàn-desk, table, ,,,,,   cái ghế-chair, stool,,,,     cái bút-pen, ,,,,,,,quyển sách-book,,,,,,,cái kính-eyeglass, ,,,,,,,,cục tẩy-erazer,,,,,,    sinh viên-students, ,,,,,,,,sinh viên nam-male student, ,,,,,,,sinh viên nữ-female students,,,,,, sinh viên Nhật-Japanese student, ,,,,,,   sinh viên Việt-Vietnamese students     ,,,,,,,,,yên-currency, ,,,,,,,,,yên

-,,,,,,,,,,,con mèo-cat,,,,,,,,,,,,,con chó-dog,,,,,,,,,con gà-chicken,,,,,,,,con bò-cow,,,,,,,con trâu-buffalo, ,,,,, con voi-elephant

-,,,,,,    cảnh sát-police, ,,,,,,  bộ đội-soldier, ,,,,,,giáo viên-teacher,,,,,,,,thày giáo-male teacher,,,,,,,,,,cô giáo-female teacher.///

 

29-Đáp án mục 14, trang 32.

Em chào thầy ạ.

Chào các bạn.

Em tên là Miu. Em là người Nhật. Em không phải là người Việt. Em là sinh viên. Em không phải là nhân viên công ty.

Kia là bạn Trung. Bạn ấy là người Việt. Bạn ấy không phải là người Nhật. Bạn ấy là sinh viên đại học. Bạn ấy không phải là sinh viên sau đại học.

Đây là bạn Kim. Bạn ấy là người Hàn Quốc. Bạn ấy không phải là người Trung Quốc.

Bạn Kim là sinh viên đại học. Bạn Kim không phải là sinh viên sau đại học.///